Quản trị kinh doanh là lĩnh vực nghiên cứu và áp dụng các nguyên lý, phương pháp quản lý để điều hành hiệu quả các hoạt động kinh doanh của một tổ chức, nhằm đạt được mục tiêu và tối ưu hóa các tài nguyên có sẵn.
Chương trình Quản trị Kinh doanh học từ xa là một chương trình giáo dục tiên tiến, giúp học viên khám phá và áp dụng kiến thức qua các nền tảng học trực tuyến. Hình thức học từ xa cho phép học viên tiếp cận mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với những người có lịch trình bận rộn hoặc đang có công việc ổn định.
Chương trình học:
STT | Cấu trúc kiến thức | Tổng số tín chỉ |
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương | ||
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Pháp luật đại cương | 3 |
7 | Tin học đại cương | 3 |
8 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 |
9 | Tiếng anh cơ bản | 9 |
10 | Nhập môn Internet và Elearning | 3 |
11 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | ||
II.1. Kiến thức cơ sở ngành | ||
12 | Kinh tế vi mô | 3 |
13 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
14 | Quản trị học | 3 |
15 | Luật kinh tế | 3 |
16 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 3 |
17 | Nguyên lý kế toán | 3 |
18 | Quản trị chiến lược | 3 |
19 | Quản trị tài chính | 3 |
20 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
21 | Thương mại điện tử | 3 |
22 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 |
23 | Kế toán quản trị | 3 |
24 | Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp | 3 |
25 | Tâm lý học quản trị kinh doanh | 3 |
II.2. Kiến thức chuyên ngành và các học phần thay thế thi tốt nghiệp | ||
26 | Quản trị kinh doanh | 3 |
27 | Quản trị sản xuất | 3 |
28 | Quản trị hành chính văn phòng | 3 |
29 | Quản trị dự án | 3 |
30 | Quản trị Marketing | 3 |
31 | Phân tích báo cáo tài chính | 3 |
32 | Thuế | 3 |
33 | Pháp luật kinh doanh | 3 |
34 | Quản trị rủi ro | 3 |
35 | Khởi sự kinh doanh | 3 |
36 | Khởi tạo và Tái lập doanh nghiệp | 3 |
37 | Quản trị chi phí kinh doanh | 3 |
38 | Kỹ năng quản trị | 3 |
39 | Thống kê kinh doanh | 3 |
40 | Quản trị thương hiệu | 3 |
41 | Quản trị kinh doanh thương mại | 3 |
42 | Kinh doanh quốc tế | 3 |